Là cơ sở đào tạo hàng đầu cả nước, trường Đại học Tôn Đức Thắng là ngôi trường mơ ước của rất nhiều bạn học sinh vừa hoàn thành kỳ thi THPTQG. Vậy trường Đại học Tôn Đức Thắng ở đâu? Học phí có đắt không? Điểm chuẩn ra sao? Theo dõi bài viết này để có câu trả lời thỏa đáng nhé.
Đại học Tôn Đức Thắng có tên tiếng Anh là Ton Duc Thang University (viết tắt: TDTU). Đây là trường công lập với 5 hệ đào tạo bao gồm: Trung cấp, Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học, Liên kết quốc tế.
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường tọa lạc tại số 19 đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. Năm 2022, trường đưa ra 5 phương thức xét tuyển là:
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng khá cao
Học phí là điều mà nhiều bạn đặc biệt quan tâm khi muốn tìm hiểu về bất cứ trường Đại học này. Biết rõ về mức học phí giúp bạn có thêm thông tin để chọn ngành, chọn trường cho đúng. Mức học phí của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021-2022 sẽ khác nhau giữa các nhóm và được tổng hợp dưới đây:
Đây là câu hỏi mà nhiều người thắc mắc khi có ý định theo học tại Đại học Tôn Đức Thắng. Trên thực tế, ngôi trường này luôn nằm trong top những trường có tỷ lệ chọi rất cao trong kỳ tuyển sinh. Không những thế, chuẩn đầu ra của sinh viên cũng được đặt ra rất cao. Điều này đã khẳng định được chất lượng đầu vào của sinh viên trường Đại học Tôn Đức Thắng.
Chất lượng đào tạo tốt làm nên thương hiệu của Đại học Tôn Đức Thắng
Không chỉ thế, trường cũng có chất lượng giảng dạy và đào tạo vô cùng tốt. Đội ngũ giảng viên gồm nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ đã phần nào chứng minh cho điều này. Bên cạnh đó, giáo trình chất lượng được biên soạn bài bản cũng giúp ích rất nhiều cho việc học tập cho các sinh viên.
Bằng Đại học Tôn Đức Thắng rất có giá trị
Chất lượng đào tạo tốt là một minh chứng rõ nét cho giá trị của bằng Đại học Tôn Đức Thắng. Với đội ngũ giảng viên có kiến thức chuyên sâu cùng giáo trình chất lượng, trường đã đào tạo ra nhiều thế hệ sinh viên năng động, sáng tạo và giỏi chuyên ngành.
Hàng ngàn sinh viên đã ra trường và đi làm với mức lương cao tại các công ty lớn. Bởi vậy, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và giá trị của bằng Đại học Tôn Đức Thắng.
Bảng thống kê điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 được chúng tôi tổng hợp dưới đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn |
D01; D11 |
35.6 |
Anh |
2 |
7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩn |
A01; C00; C01; D01 |
33.3 |
A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
3 |
7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩn |
A01; C00; C01; D01 |
34.2 |
A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; D01 |
36 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
5 |
7340115 |
Marketing - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; D01 |
36.9 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
6 |
7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; D01 |
35.1 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
7 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; D01 |
36.3 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
8 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; D01; D07 |
34.8 |
A00: Toán / A01, D01, D07: Anh |
9 |
7340301 |
Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; C01; D01 |
34.8 |
A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
10 |
7380101 |
Luật - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; C00; D01 |
35 |
A00, A01: Toán / C00; D01: Văn |
11 |
7720201 |
Dược học - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; B00; D07 |
33.8 |
Hoá |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn |
D01; D04; D11; D55 |
34.9 |
D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc |
13 |
7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; B00; D08 |
29.6 |
A00: Hoá / B00, D08: Sinh |
14 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; B00; D07 |
32 |
Hoá |
15 |
7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; D01 |
34.6 |
Toán |
16 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; D01 |
33.4 |
Toán |
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; D01 |
35.2 |
Toán |
18 |
7520201 |
Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; C01 |
29.7 |
Toán |
19 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; C01 |
31 |
Toán |
20 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; C01 |
33 |
Toán |
21 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; C01 |
32 |
Toán |
22 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; C01 |
29.4 |
Toán |
23 |
7580101 |
Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn |
V00; V01 |
28 |
Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6 |
24 |
7210402 |
Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn |
H00; H01; H02 |
30.5 |
Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
25 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn |
H00; H01; H02 |
34 |
Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
26 |
7210404 |
Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn |
H00; H01; H02 |
30.5 |
Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
27 |
7580108 |
Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn |
V00; V01; H02 |
29 |
Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6 |
28 |
7340408 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; C01; D01 |
32.5 |
A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
29 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩn |
A01; D01; T00; T01 |
32.8 |
A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6 |
30 |
7810302 |
Golf - Chương trình tiêu chuẩn |
A01; D01; T00; T01 |
23 |
A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6 |
31 |
7310301 |
Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn |
A01; C00; C01; D01 |
32.9 |
A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
32 |
7760101 |
Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn |
A01; C00; C01; D01 |
29.5 |
A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
33 |
7850201 |
Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; B00; D07; D08 |
23 |
Toán |
34 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; B00; D07; D08 |
23 |
Toán |
35 |
7440301 |
Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; B00; D07; D08 |
23 |
Toán |
36 |
7460112 |
Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01 |
29.5 |
Toán, Toán >= 5 |
37 |
7460201 |
Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01 |
28.5 |
Toán, Toán >= 5 |
38 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; V00; V01 |
24 |
A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT |
39 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn |
A00; A01; C01 |
24 |
Toán |
40 |
F7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
D01; D11 |
34.8 |
Anh |
41 |
F7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao |
A01; C00; C01; D01 |
30.8 |
A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
42 |
F7340101 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
35.3 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
43 |
F7340115 |
Marketing - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
35.6 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
44 |
F7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
34.3 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
45 |
F7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
35.9 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
46 |
F7340201 |
Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao |
A00; A01; D01; D07 |
33.7 |
A00: Toán / A01, D01, D07: Anh |
47 |
F7340301 |
Kế toán - Chất lượng cao |
A00; A01; C01; D01 |
32.8 |
A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
48 |
F7380101 |
Luật - Chất lượng cao |
A00; A01; C00; D01 |
33.3 |
A00, A01: Toán / C00, D01: Văn |
49 |
F7420201 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao |
A00; B00; D08 |
24 |
A00: Hoá / B00, D08: Sinh |
50 |
F7480101 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
33.9 |
Toán |
51 |
F7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao |
A00; A01; D01 |
34 |
Toán |
52 |
F7520201 |
Kỹ thuật điện - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
24 |
Toán |
53 |
F7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
24 |
Toán |
54 |
F7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
28 |
Toán |
55 |
F7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao |
A00; A01; C01 |
24 |
Toán |
56 |
F7210403 |
Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao |
H00; H01; H02 |
30.5 |
Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6 |
57 |
FA7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
D01; D11 |
26 |
Anh |
58 |
FA7340115 |
Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
33 |
A00: toán / A01, D01: Anh |
59 |
FA7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
28 |
A00: toán / A01, D01: Anh |
60 |
FA7340120 |
Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
33.5 |
A00: toán / A01, D01: Anh |
61 |
FA7420201 |
Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; B00; D08 |
24 |
A00: Hoá / B00, D08: Sinh |
62 |
FA7480101 |
Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
25 |
Toán |
63 |
FA7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01 |
25 |
Toán |
64 |
FA7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01 |
24 |
Toán |
65 |
FA7580201 |
Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01 |
24 |
Toán |
66 |
FA7340301 |
Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; C01; D01 |
25 |
A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
67 |
FA7340201 |
Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A00; A01; D01; D07 |
25 |
A00: Toán / A01, D01, D07: Anh |
68 |
FA7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
A01; C00; C01; D01 |
25 |
A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
69 |
N7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
D01; D11 |
32.9 |
Anh |
70 |
N7340115 |
Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
34.6 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
71 |
N7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
31 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
72 |
N7340301 |
Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C01; D01 |
30.5 |
A00, C01: Toán / A01, D01: Anh |
73 |
N7380101 |
Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; C00; D01 |
30.5 |
A00, A01: Toán / C00, D01: Văn |
74 |
N7310630 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang |
A01; C00; C01; D01 |
25 |
A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
75 |
N7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang |
A00; A01; D01 |
29 |
Toán |
76 |
B7220201 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
D01; D11 |
31.5 |
Anh |
77 |
B7340101N |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
28 |
A00: Toán / A01, D01: Anh |
78 |
B7310630Q |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A01; C00; C01; D01 |
24.3 |
A01, D01: Anh / C00, C01: Văn |
79 |
B7480103 |
Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc |
A00; A01; D01 |
25 |
Toán |
Có thể nói, trường Đại học Tôn Đức Thắng chính là cơ sở giáo dục uy tín và chất lượng hàng đầu cả nước. Với nhiều năm kinh nghiệm quản lý, đội ngũ giảng viên chất lượng, cơ sở vật chất xịn sò, đây chắc chắn là ngôi trường đáng học mà biết bao học sinh mơ ước. Mong rằng bạn sẽ sớm được học tập tại ngôi trường tuyệt vời này nhé!
Tham khảo thêm: Trường đại học Văn Lang - Ngôi trường "Nghìn tỷ" liệu có đáng học?