Là cơ sở đào tạo hàng đầu cả nước, trường Đại học Tôn Đức Thắng là ngôi trường mơ ước của rất nhiều bạn học sinh vừa hoàn thành kỳ thi THPTQG. Vậy trường Đại học Tôn Đức Thắng ở đâu? Học phí có đắt không? Điểm chuẩn ra sao? Theo dõi bài viết này để có câu trả lời thỏa đáng nhé. 

1. Đôi nét quan trọng về trường Đại học Tôn Đức Thắng

Đại học Tôn Đức Thắng có tên tiếng Anh là Ton Duc Thang University (viết tắt: TDTU). Đây là trường công lập với 5 hệ đào tạo bao gồm: Trung cấp, Cao đẳng, Đại học, Sau Đại học, Liên kết quốc tế. 

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

Trường tọa lạc tại số 19 đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, thành phố Hồ Chí Minh. Năm 2022, trường đưa ra 5 phương thức xét tuyển là: 

  • Xét tuyển dựa theo kết quả quá trình học tập trung học phổ thông. 
  • Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 diễn ra cách đây 1 tháng. 
  • Ưu tiên xét tuyển dựa theo quy định của nhà trường. 
  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển dựa theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 
  • Xét tuyển dựa theo kết quả bài thi đánh giá năng lực theo đề của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. 

2. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng có đắt không?

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng khá cao

Học phí Đại học Tôn Đức Thắng khá cao

Học phí là điều mà nhiều bạn đặc biệt quan tâm khi muốn tìm hiểu về bất cứ trường Đại học này. Biết rõ về mức học phí giúp bạn có thêm thông tin để chọn ngành, chọn trường cho đúng. Mức học phí của trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021-2022 sẽ khác nhau giữa các nhóm và được tổng hợp dưới đây: 

  • Nhóm ngành 1 (các ngành thiết kế, kỹ thuật, kiến trúc và công nghệ kỹ thuật): 24.000.000 vnđ/ năm. 
  • Nhóm ngành 2 (các ngành ngôn ngữ, kế toán, thống kê, luật, tài chính ngân hàng,...): 20.500.000 vnđ/ năm. 
  • Ngành Dược: 46.000.000 vnđ/ năm. 

3. Chất lượng đào tạo của Đại học Tôn Đức Thắng có tốt không?

Đây là câu hỏi mà nhiều người thắc mắc khi có ý định theo học tại Đại học Tôn Đức Thắng. Trên thực tế, ngôi trường này luôn nằm trong top những trường có tỷ lệ chọi rất cao trong kỳ tuyển sinh. Không những thế, chuẩn đầu ra của sinh viên cũng được đặt ra rất cao. Điều này đã khẳng định được chất lượng đầu vào của sinh viên trường Đại học Tôn Đức Thắng. 

Chất lượng đào tạo tốt làm nên thương hiệu của Đại học Tôn Đức Thắng

Chất lượng đào tạo tốt làm nên thương hiệu của Đại học Tôn Đức Thắng

Không chỉ thế, trường cũng có chất lượng giảng dạy và đào tạo vô cùng tốt. Đội ngũ giảng viên gồm nhiều giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ đã phần nào chứng minh cho điều này. Bên cạnh đó, giáo trình chất lượng được biên soạn bài bản cũng giúp ích rất nhiều cho việc học tập cho các sinh viên. 

4. Bằng Đại học Tôn Đức Thắng có giá trị không?

Bằng Đại học Tôn Đức Thắng rất có giá trị

Bằng Đại học Tôn Đức Thắng rất có giá trị

Chất lượng đào tạo tốt là một minh chứng rõ nét cho giá trị của bằng Đại học Tôn Đức Thắng. Với đội ngũ giảng viên có kiến thức chuyên sâu cùng giáo trình chất lượng, trường đã đào tạo ra nhiều thế hệ sinh viên năng động, sáng tạo và giỏi chuyên ngành. 

Hàng ngàn sinh viên đã ra trường và đi làm với mức lương cao tại các công ty lớn. Bởi vậy, bạn hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và giá trị của bằng Đại học Tôn Đức Thắng. 

5. Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng

Bảng thống kê điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 được chúng tôi tổng hợp dưới đây: 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiêu chuẩn

D01; D11

35.6

Anh

2

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) - Chương trình tiêu chuẩn

A01; C00; C01; D01

33.3

A01, D01: Anh / C00, C01: Văn

3

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình tiêu chuẩn

A01; C00; C01; D01

34.2

A01, D01: Anh / C00, C01: Văn

4

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; D01

36

A00: Toán / A01, D01: Anh

5

7340115

Marketing - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; D01

36.9

A00: Toán / A01, D01: Anh

6

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; D01

35.1

A00: Toán / A01, D01: Anh

7

7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; D01

36.3

A00: Toán / A01, D01: Anh

8

7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; D01; D07

34.8

A00: Toán / A01, D01, D07: Anh

9

7340301

Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; C01; D01

34.8

A00, C01: Toán / A01, D01: Anh

10

7380101

Luật - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; C00; D01

35

A00, A01: Toán / C00; D01: Văn

11

7720201

Dược học - Chương trình tiêu chuẩn

A00; B00; D07

33.8

Hoá

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiêu chuẩn

D01; D04; D11; D55

34.9

D01, D11: Anh / D04, D55: Trung quốc

13

7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình tiêu chuẩn

A00; B00; D08

29.6

A00: Hoá / B00, D08: Sinh

14

7520301

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiêu chuẩn

A00; B00; D07

32

Hoá

15

7480101

Khoa học máy tính - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; D01

34.6

Toán

16

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; D01

33.4

Toán

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; D01

35.2

Toán

18

7520201

Kỹ thuật điện - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; C01

29.7

Toán

19

7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; C01

31

Toán

20

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; C01

33

Toán

21

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; C01

32

Toán

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; C01

29.4

Toán

23

7580101

Kiến trúc - Chương trình tiêu chuẩn

V00; V01

28

Vẽ HHMT; Vẽ HHMT >= 6

24

7210402

Thiết kế công nghiệp - Chương trình tiêu chuẩn

H00; H01; H02

30.5

Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6

25

7210403

Thiết kế đồ họa - Chương trình tiêu chuẩn

H00; H01; H02

34

Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6

26

7210404

Thiết kế thời trang - Chương trình tiêu chuẩn

H00; H01; H02

30.5

Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6

27

7580108

Thiết kế nội thất - Chương trình tiêu chuẩn

V00; V01; H02

29

Vẽ HHMT; H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; V00, V01: Vẽ HHMT >= 6

28

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức) - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; C01; D01

32.5

A00, C01: Toán / A01, D01: Anh

29

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) - Chương trình tiêu chuẩn

A01; D01; T00; T01

32.8

A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6

30

7810302

Golf - Chương trình tiêu chuẩn

A01; D01; T00; T01

23

A01, D01: Anh / T00, T01: NK TDTT; NKTDTT >=6

31

7310301

Xã hội học - Chương trình tiêu chuẩn

A01; C00; C01; D01

32.9

A01, D01: Anh / C00, C01: Văn

32

7760101

Công tác xã hội - Chương trình tiêu chuẩn

A01; C00; C01; D01

29.5

A01, D01: Anh / C00, C01: Văn

33

7850201

Bảo hộ lao động - Chương trình tiêu chuẩn

A00; B00; D07; D08

23

Toán

34

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) - Chương trình tiêu chuẩn

A00; B00; D07; D08

23

Toán

35

7440301

Khoa học môi trường - Chương trình tiêu chuẩn

A00; B00; D07; D08

23

Toán

36

7460112

Toán ứng dụng - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01

29.5

Toán, Toán >= 5

37

7460201

Thống kê - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01

28.5

Toán, Toán >= 5

38

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; V00; V01

24

A00, A01: Toán / V00, V01: Vẽ HHMT

39

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - Chương trình tiêu chuẩn

A00; A01; C01

24

Toán

40

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

D01; D11

34.8

Anh

41

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

A01; C00; C01; D01

30.8

A01, D01: Anh / C00, C01: Văn

42

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

35.3

A00: Toán / A01, D01: Anh

43

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

A00; A01; D01

35.6

A00: Toán / A01, D01: Anh

44

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

A00; A01; D01

34.3

A00: Toán / A01, D01: Anh

45

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

A00; A01; D01

35.9

A00: Toán / A01, D01: Anh

46

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

A00; A01; D01; D07

33.7

A00: Toán / A01, D01, D07: Anh

47

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

A00; A01; C01; D01

32.8

A00, C01: Toán / A01, D01: Anh

48

F7380101

Luật - Chất lượng cao

A00; A01; C00; D01

33.3

A00, A01: Toán / C00, D01: Văn

49

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

A00; B00; D08

24

A00: Hoá / B00, D08: Sinh

50

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

A00; A01; D01

33.9

Toán

51

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

A00; A01; D01

34

Toán

52

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

A00; A01; C01

24

Toán

53

F7520207

Kỹ thuật điện tử viễn thông - Chất lượng cao

A00; A01; C01

24

Toán

54

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

A00; A01; C01

28

Toán

55

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

A00; A01; C01

24

Toán

56

F7210403

Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao

H00; H01; H02

30.5

Vẽ HHMT; H00, H02: Vẽ HHMT >=6, Vẽ TTM >= 6; H01: Vẽ HHMT >= 6

57

FA7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

D01; D11

26

Anh

58

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

33

A00: toán / A01, D01: Anh

59

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

28

A00: toán / A01, D01: Anh

60

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

33.5

A00: toán / A01, D01: Anh

61

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; B00; D08

24

A00: Hoá / B00, D08: Sinh

62

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

25

Toán

63

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01

25

Toán

64

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01

24

Toán

65

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01

24

Toán

66

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; C01; D01

25

A00, C01: Toán / A01, D01: Anh

67

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A00; A01; D01; D07

25

A00: Toán / A01, D01, D07: Anh

68

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

A01; C00; C01; D01

25

A01, D01: Anh / C00, C01: Văn

69

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

D01; D11

32.9

Anh

70

N7340115

Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; D01

34.6

A00: Toán / A01, D01: Anh

71

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; D01

31

A00: Toán / A01, D01: Anh

72

N7340301

Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; C01; D01

30.5

A00, C01: Toán / A01, D01: Anh

73

N7380101

Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; C00; D01

30.5

A00, A01: Toán / C00, D01: Văn

74

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành)-Chương trình 02 năm đầu tại Nha Trang

A01; C00; C01; D01

25

A01, D01: Anh / C00, C01: Văn

75

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

A00; A01; D01

29

Toán

76

B7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

D01; D11

31.5

Anh

77

B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00; A01; D01

28

A00: Toán / A01, D01: Anh

78

B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A01; C00; C01; D01

24.3

A01, D01: Anh / C00, C01: Văn

79

B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

A00; A01; D01

25

Toán

6. Lời kết

Có thể nói, trường Đại học Tôn Đức Thắng chính là cơ sở giáo dục uy tín và chất lượng hàng đầu cả nước. Với nhiều năm kinh nghiệm quản lý, đội ngũ giảng viên chất lượng, cơ sở vật chất xịn sò, đây chắc chắn là ngôi trường đáng học mà biết bao học sinh mơ ước. Mong rằng bạn sẽ sớm được học tập tại ngôi trường tuyệt vời này nhé!

Tham khảo thêm: Trường đại học Văn Lang - Ngôi trường "Nghìn tỷ" liệu có đáng học?