Thì quá khứ đơn (Past simple tense) là một thì cơ bản và xuất hiện rất nhiều trong các đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh. Các dạng bài tập về thì quá khứ đơn thường gặp như chia động từ, viết lại câu, chuyển từ chủ động sang bị động …
Trong bài học ngày hôm nay, ihoctienganh sẽ tổng hợp cho các bạn bài tập thì quá khứ đơn từ (past simple tense) từ cơ bản đến nâng cao kèm đáp án để các bạn thực hành và nắm chắc hơn kiến thức về thì này.
Tổng hợp lý thuyết và bài tập thì quá khứ đơn
Trước khi bắt đầu thực hành làm các bài tập về thì quá khứ đơn, hãy cùng ihoctienganh ôn lại một vài điều bạn cần ghi nhớ về thì này nhé!
Thì quá khứ đơn (Past simple tense) là thì được dùng để diễn tả các hoạt động, sự việc đã diễn ra và hoàn thành trong quá khứ.
Để hoàn thành các bài tập thì quá khứ đơn dạng chia động từ, các bạn cần nắm được cấu trúc thì quá khứ đơn dạng khẳng định, phủ định và nghi vấn. Cụ thể:
|
Với động từ thường |
Với động từ to be |
Khẳng định |
S + V-ed/V2 + … |
S + was/were + … |
Phủ định |
S + did not + V-inf + … |
S + was/were not + … |
Nghi vấn |
Câu hỏi: Did + S + V-inf + … Câu trả lời: Yes, S + did No, S + didn’t |
Câu hỏi: Was/Were + S + … Câu trả lời: Yes, S + was/were No, S + wasn’t/weren’t |
Ví dụ:
Past simple tense examples
Lưu ý về cách chia động từ trong quá khứ đơn
Với các động từ có quy tắc, chúng ta chỉ cần thêm đuôi -ed vào sau động từ. Tuy nhiên các bạn cần lưu ý, các quy tắc thêm -ed nhé.
Ví dụ:
Với các động từ bất quy tắc, các bạn sẽ cần học thuộc lòng dạng quá khứ của các động từ này trong bảng động từ bất quy tắc (Cột 2 - V2).
Ví dụ:
Một dạng bài tập về thì quá khứ đơn rất thường gặp nữa đó là chuyển từ câu chủ động sang bị động. Để chinh phục dạng bài này, các bạn cần nắm vững công thức sau:
Khẳng định: S + was/were + Ved/V3
Phủ định: S + was/were + not + Ved/V3
Nghi vấn: Was/Were + S + Ved/V3…(by O)?
Khi chuyển từ dạng chủ động sang bị động ở thì quá khứ đơn các bạn cần lưu ý:
Ví dụ:
Câu chủ động: They built the bridge in 2000.
=> Câu bị động: The bridge was built in 2000.
Câu chủ động: Did she make the cake?
=> Câu bị động: Was the cake made by her?
Lý thuyết và bài tập luôn cần phải song hành với nhau. Bạn hãy vận dụng ngay những kiến thức trong phần trên để thực hành làm các bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản đến nâng cao dưới đây.
Tổng hợp bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản đến nâng cao
Trước tiên, hãy cùng khởi động với các bài tập ở mức độ dễ đến trung bình để làm quen với cách làm bài tập thì quá khứ đơn nhé.
Bài 1: Bài tập thì quá khứ đơn với tobe (thêm phủ định nếu có dấu (-) bên cạnh)
(Nguồn: English4u)
Đáp án
Bài 2: Bài tập thì quá khứ đơn với động từ Irregular verbs:
1. I ________ my teeth. (brush)
2. Tom ________ tennis with his friends. (play)
3. They ________ for their exam. (study)
4. Susan ________ to me quietly. (talk)
5. Thomas ________ me with my homework. (help)
6. Daniel ________ his car. (wash)
7. The baby ________ a lot. (cry)
8. The man ________ so fast. (walk)
9. The mechanic ________ the car. (fix)
10. My mother ________ the flowers. (water)
11. The policeman ________ the bus. (stop)
12. Alicia ________ her bag. (carry)
13. She ________ the door. (open)
14. Sonia ________ the train. (miss)
15. I ________ my teacher. (like)
(Nguồn: Grammar Bank)
Đáp án:
1. brushed
2. played
3. studied
4. talked
5. helped
6. washed
7. cried
8. walked
9. fixed
10. watered
11. stopped
12. carried
13. opened
14. missed
15. liked
Bài 3: Bài tập thì quá khứ đơn cơ bản đặt câu với Yes/No:
1. She visited her parents last weekend.
……………………………………… her parents last weekend?
2. They went to Brazil on holiday last year.
……………………………………… to Brazil on holiday last year?
3. They saw a lot of exotic birds.
……………………………………… a lot of exotic birds?
4. John caught the bus at eight o'clock.
……………………………………… the bus at eight o'clock?
5. She swam across the river in five minutes.
……………………………………… across the river in five minutes?
6. He wrote a letter to his parents.
……………………………………… a letter to his parents?
7. I watched football on TV last night.
……………………………………… football on TV last night?
8. He drove for two hours.
……………………………………… for two hours?
9. We met in London.
……………………………………… in London?
10. They stayed in a hotel.
……………………………………… in a hotel?
11. They had a good time together.
……………………………………… a good time together?
12. They bought a lot of souvenirs.
……………………………………… a lot of souvenirs?
(Nguồn: Grammar Net)
Đáp án:
1. Did she visit her parents last weekend?
2. Did they go to Brazil on holiday last year?
3. Did they see a lot of exotic birds?
4. Did John/he catch the bus at eight o'clock?
5. Did she swim across the river in five minutes?
6. Did he write a letter to his parents?
7. Did you watch football on TV last night?
8. Did he drive for two hours?
9. Did we meet in London?
10. Did they stay in a hotel?
11. Did they have a good time together?
12. Did they buy a lot of souvenirs?
Nếu các bài tập cơ bản trên dường như vẫn còn dễ thở đối với bạn thì hãy bắt tay ngay vào 4 bài tập về thì quá khứ đơn nâng cao sau đây:
Bài 1: Bài tập câu bị động thì quá khứ đơn - Chuyển các câu sau sang dạng bị động
(Nguồn: Ego4u)
Đáp án:
Bài 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh dạng câu bị động thì quá khứ đơn
(Nguồn: esl-lounge)
Đáp án:
Bài 3: Bài tập về thì quá khứ đơn trong đoạn văn:
Anna's holiday ____________ (be) great last summer. She _______________ (stay) in a college in England for two weeks. She ________________ (have) classes in the mornings and in the afternoons she ________________ (do) some sports like swimming or tennis. In the evenings she often __________________ (go) dancing or ________________ (watch) films with her new friends. At weekends they __________________ (drive) to some interesting places. Once they __________________ (visit) Marwell Zoo where they _______________ (see) some beautiful animals. Anna ____________________ (not like) the food at the college but that _____________________ (not be) a problem. She ____________________ (meet) a lot of people and ____________________ (learn) some English. All the students in her class ________________ (be) sorry to go home. They all _________________ (promise) to come back next summer.
(Nguồn: ES Edu)
Đáp án:
Bài 4: Bài tập về thì quá khứ đơn chuyển các câu sau đây sang thì quá khứ đơn:
1. They seek help.
2. She sets her alarm clock for six thirty.
3. He sticks a label on the file.
4. She rings the bell twice.
5. I feed the cat.
6. They fight for justice.
7. He shines the torch into the basement.
8. I tread on a piece of chewing gum
9. The tyre bursts.
10. They creep downstairs.
11. She lets him stay.
12. They dig a hole for the new tree.
13. The kitchen stinks of cabbage.
14. I tear up the letter.
15. She lights the candle.
16. The path leads nowhere.
17. They flee the hurricane.
18. I spill red wine on the sofa.
19. Her words sting.
20. He strikes a match.
21. A car draws up.
22. He beats the world record.
23. She swears she didn’t do it.
24. We deal with the problem.
25. I hang my coat on the hook.
(Nguồn: Recipes for English)
Đáp án:
1. They sought help.
2. She set her alarm clock for six thirty.
3. He stuck a label on the file.
4. She rang the bell twice.
5. I fed the cat.
6. They fought for justice.
7. He shone the torch into the basement.
8. I trod on a piece of chewing gum
9. The tyre burst.
10. They crept downstairs.
11. She let him stay.
12. They dug a hole for the new tree.
13. The kitchen stank of cabbage.
14. I tore up the letter.
15. She lit the candle.
16. The path led nowhere.
17. They fled the hurricane.
18. I spilt/spilled red wine on the sofa.
19. Her words stung.
20. He struck a match.
21. A car drew up.
22. He beat the world record.
23. She swore she didn’t do it.
24. We dealt with the problem.
25. I hung my coat on the hook.
Bài 5: Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ đơn nâng cao
1. I _____ to the mall after school.
2. My brother _____ a bear an hour ago.
3. _____ Mike visit his grandmother last night?
4. Alex did not _____ last weekend.
5. _____ Judy and Liz at last month's meeting?
6. We _____ not happy after the sad ending.
7. _____ you see Jody's new dog yesterday?
8. Sorry, I ________ hear you at the door.
9. I _____ English for two years.
10. What _____ you eat for lunch yesterday?
(Nguồn: English Club)
Đáp án:
1. went
2. saw
3. Did
4. work
5. Were
6. were
7. Did
8. didn't
9. studied
10. did
Thì quá khứ đơn là một trong các thì quan trọng và có tính ứng dụng cao nhất trong danh sách 12 thì trong Tiếng Anh. Vì thế, các bạn hãy thực hành làm thật nhiều bài tập về thì quá khứ đơn để hiểu rõ và vận dụng thành thạo thì này nhé! Chúc các bạn học Tiếng Anh hiệu quả.