TỔNG HỢP 200 TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM

Cùng 1 vị trí công việc nhưng nếu bạn có tiếng Anh tốt, chắc chắn mức lương và cơ hội thăng tiến sẽ cao hơn. Không phải cứ làm việc với Tây mới dùng tiếng Anh, dù bạn đang làm với đồng nghiệp người Việt, giao tiếp tiếng Anh vẫn rất cần thiết.

Cùng nạp bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm cơ bản nhất. Đây là tổng hợp các từ có khả năng ứng dụng ngay và luôn trong giao tiếp hàng ngày. Bạn chớ bỏ qua nhé!

1. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm – tên các vị trí, chức vụ trong công ty

1.1. Nhóm các vị trí quản lý

1. Director /dɪˈrektə/ Giám đốc

2. Vice director /vaɪs dɪˈrektə/ Phó giám đốc

3. President /ˈprezɪdənt/ Chủ tịch

4. Founder /ˈfaʊndə/ Người sáng lập

5. Co-founder /kəʊ-ˈfaʊndə/ Đồng sáng lập

6. Vice president /vaɪs ˈprezɪdənt/ Phó chủ tịch

7. Board of directors /bɔːd ɒv dɪˈrektəz/ Hội đồng quản trị

8. Shareholder /ʃeəˈhəʊldə/ Cổ đông

9. Executive /ɪgˈzekjʊtɪv/ Thành viên ban quản trị

10. Chief Executive Officer (CEO) /ʧiːf ɪgˈzekjʊtɪv ˈɒfɪsə/ Giám đốc điều hành

11. Chief Marketing Officer (CMO) /ʧiːf ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/ Giám đốc Marketing

12. Chief Legal Officer (CLO) /ʧiːf ˈliːgəl ˈɒfɪsə/ Giám đốc pháp lý

13. Chief Operating Officer (COO) /ʧiːf ˈɒpəreɪtɪŋ ˈɒfɪsə/ Giám đốc vận hành

14. Project manager (PM) /ˈprɒʤekt ˈmænɪʤə/ Quản lý dự án

15. Accounting Manager /əˈkaʊntɪŋ ˈmænɪʤə/ Trưởng phòng Kế toán

16. Financial Manager /faɪˈnænʃəl ˈmænɪʤə/ Trưởng phòng tài chính

17. Production manager /prəˈdʌkʃən ˈmænɪʤə/ Giám đốc sản xuất

18. Human resources manager (HRM) /ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤə/ Trưởng phòng nhân sự

19. Chief Financial Officer (CFO) /ʧiːf faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsə/ Giám đốc tài chính

20. Head of Department /hed ɒv dɪˈpɑːtmənt/ Trưởng Phòng, trưởng bộ phận

21. Product manager /ˈprɒdʌkt ˈmænɪʤə/ Giám đốc mảng sản phẩm

22. Boss /bɒs/ sếp (cách gọi gần gũi)

23. Team leader /tiːm ˈliːdə/ Trưởng nhóm

24. Supervisor /ˈsjuːpəvaɪzə/ Người giám sát

1.2. Các vị trí nhân viên phòng ban

25. Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán

26. Bookkeeper /ˈbʊkˌkiːpə/ Thủ thư, kế toán chứng từ

27. Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ Nhân viên lễ tân

28. Sales /seɪlz/ Nhân viên bán hàng, nhân viên kinh doanh

29. Sales representative /seɪlz ˌreprɪˈzentətɪv/ Đại diện bán hàng

30. Assistant /əˈsɪstənt/ Trợ lý

31. Secretary /ˈsekrətri/ Thư ký

32. Employee /ˌemplɔɪˈiː/ Nhân viên, người làm

33. Staff /stɑːf/ Nhân viên

34. Specialist /ˈspeʃəlɪst/ Chuyên viên

35. Marketing specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈspeʃəlɪst/ Chuyên viên marketing

36. Collaborator /kəˈlæbəreɪtə/ Cộng tác viên

37. Trainee /treɪˈniː/ Thực tập sinh

38. Apprentice /əˈprentɪs/ Người học việc

39. Novice /ˈnɒvɪs/ Người mới

40. Junior staff /ˈʤuːnjə stɑːf/ Nhân viên chưa có nhiều kinh nghiệm

41. Senior staff /ˈsiːnjə stɑːf/ Nhân viên lâu năm, nhiều kinh nghiệm

42. Human resource personnel /ˈhjuːmən rɪˈsɔːs ˌpɜːrsəˈnel/ Nhân sự nhân sự

43. Customer service representative /ˈkʌstəmə ˈsɜːrvɪs ˌreprɪˈzentətɪv/ Đại diện dịch vụ khách hàng

44. Administrative assistant /ədˈmɪnɪstrətɪv əˈsɪstənt/ Trợ lý mảng hành chính

Langmaster – 60 Từ vựng chủ đề công sở – Học tiếng anh giao tiếp miễn phí cho người mới bắt đầu

2. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm – tên các đồ dùng, vật dụng văn phòng

45. Calculator /ˈkælkjuleɪtər/ Máy tính cầm tay

46. Calendar /ˈkælɪndər/ Cuốn lịch

47. Clipboard /ˈklɪpbɔːrd/ Bảng kẹp giấy

48. Computer /kəmˈpjuːtər/ Máy tính bàn

49. Correction pen /kəˈrekʃn pen/ Bút xóa

50. Envelope /ˈenvələʊp/ Phong bì

51. File cabinet /faɪl ‘kæbɪnət/ Tủ đựng tài liệu, hồ sơ

52. File folder /faɪl ‘fəʊldər/ Tập hồ sơ

53. Folder /ˈfəʊldər/ Tập tài liệu

54. Glue /ɡluː/ Keo dán

55. Scissors /ˈsɪzərz/ Kéo

56. Paper clip /ˈpeɪpər klɪp/ Kẹp giấy

57. Pencil /ˈpensl/ Bút chì

58. Pencil sharpener /ˈpensl ʃɑːrpnər/ Gọt bút chì

59. Pin /pɪn/ Cái ghim giấy

60. Post-it-note /ˈpəʊst ɪt nəʊt/ Giấy nhớ

61. Printer /ˈprɪntər/ Máy in

62. Photocopier /ˈfəʊtəʊkɑːpiər/ Máy phô tô

63. Projector /prəˈdʒektər/ Máy chiếu

64. Staple /ˈsteɪpl/ Cái ghim

65. Stapler /ˈsteɪplər/ Cái dập ghim

66. Staple remover /ˈsteɪpl rɪmuːvər/ Cái gỡ ghim

67. Telephone /ˈtelɪfəʊn/ Điện thoại bàn

68. Tape /teɪp/ Băng dính

69. Rubber band /ˌrʌbər ˈbænd/ Dây chun

70. Business card /ˈbɪznəs kɑːrd/ Danh thiếp

71. Whiteboard /ˈwaɪtbɔːrd/ Bảng trắng

72. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/ Giá sách

73. Briefcase /ˈbriːfkeɪs/ Vali tài liệu

74. Laptop /ˈlæptɑːp/ Máy tính xách tay

75. Résumé /ˈrezəmeɪ/ Sơ yếu lý lịch

76. Binder /ˈbaɪndər/ Bìa rời

77. Desk /desk/ Bàn

78. Chair /tʃer/ Ghế

79. Air – conditioner /ˈer kəndɪʃənər/ Điều hòa

80. marker /ˈmɑːkə/ bút viết bảng

81. notepad /ˈnəʊtpæd/ giấy nhớ

82. pin /pɪn/ ghim giấy

83. pushpin /ˈpʊʃpɪn/ đinh ghim

84. pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpənə/ cái gọt bút chì

85. paper cutter /ˈpeɪpə ˈkʌtə/ dụng cụ cắt giấy

86. plastic binding machine /ˈplæstɪk ˈbaɪndɪŋ məˈʃiːn/ dụng cụ đóng sổ

87. paper shredder /ˈpeɪpə ˈʃredə/ máy xén giấy

88. neck pillow /nek ˈpɪləʊ/ gối cổ

89. surveillance camera /seːˈveɪləns ˈkæmərə/ camera giám sát

90. scissors /ˈsɪzəz/ kéo

91. carbon paper /ˈkɑːbən ˈpeɪpə/ giấy than

92. glue /gluː/ hồ dán/ keo dán

93. uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ đồng phục

94. ID card /aɪ-diː kɑːd/ thẻ nhân viên

95. ID holder /aɪ-diː ˈhəʊldə/ dây đeo thẻ

96. office punch /həʊl ˈpʌnʧ/ dụng cụ bấm lỗ giấy

97. business card /ˈbɪznɪs kɑːd/ danh thiếp

98. swivel chair /ˈswɪvl ʧeə/ ghế xoay

Xem thêm:

=> Bỏ túi kho 30 từ vựng đa dạng về chủ đề thời tiết trong tiếng Anh

=> Những kiến thức cần biết liên quan đến từ vựng về đồ ăn bằng tiếng Anh

=> 1000 tư vựng thông dụng nhất

3. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm – các danh từ thường gặp

99. Sick leave /sɪk liːv/ Ngày nghỉ ốm có phép

100. Annual leave /ˈænjʊəl liːv/ Ngày nghỉ hàng năm

101. Layoffs /ˈleɪˈɒfs/ Sa thải do không cần vị trí công việc đó nữa

102. Post /pəʊst/ Vị trí công việc

103. Career path /kəˈrɪə pɑːθ/ Con đường sự nghiệp

104. Office /ˈɒfɪs/ Văn phòng

105. Salary level /ˈsæləri ˈlevl/ Mức lương

106. Income /ˈɪnkʌm/ Thu nhập

107. Expenditure /ɪksˈpendɪʧə/ Khoản chi tiêu

108. Passion /ˈpæʃən/ Đam mê

109. Promote /prəˈməʊt/ Thăng tiến, lên chức

110. Pension /ˈpenʃən/ Lương hưu

111. CV /siː-viː/ Bản lý lịch

112. Practical experience /ˈpræktɪkəl ɪksˈpɪərɪəns/ Kinh nghiệm thực tế

113. Low-paid job /ˈləʊˈpeɪd dʒɑːb/ Công việc được trả lương thấp

114. Retirement /rɪˈtaɪəmənt/ Nghỉ hưu

115. A steady job /ə ˈstedi ʤɒb/ Công việc ổn định

116. Workload /ˈwɜːkˌləʊd/ Khối lượng công việc

117. Internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ Kì thực tập

118. Dismiss /dɪsˈmɪs/ Sa thải

119. Budget /ˈbʌʤɪt/ Ngân sách

120. A desk job /ə desk ʤɒb/ Công việc văn phòng

121. A nine to five job (9-5) /ə naɪn tuː faɪn ʤɒb/ Công việc nhàm chán/theo giờ hành chính

122. Workplace /ˈwɜːkˌpleɪs/ Nơi làm việc

123. Morale /mɒˈrɑːl/ Tinh thần

124. Maternity leave /məˈtɜːnɪti liːv/ Kì nghỉ đẻ

125. Salary increment /ˈsæləri ˈɪnkrɪmənt/ Tăng lương

126. Bonus /ˈbəʊnəs/ Tiền thưởng

127. Part-time job /pɑːt-taɪm ʤɒb/ Công việc làm bán thời gian

128. Full-time job /fʊl-taɪm ʤɒb/ Công việc làm toàn thời gian

129. Offer /ˈɒfə/ Lời đề nghị

130. Labor /ˈleɪbə/ Lao động

131. High-pressure environment /haɪ-ˈpreʃər ɪnˈvaɪərənmənt/

Môi trường có nhiều áp lực

132. Remuneration /rɪˌmjuːnəˈreɪʃən/ Tiền thù lao

133. Well-paid job /wel-peɪd ʤɒb/ Công việc được trả lương hậu hĩnh

134. Revenue /ˈrevɪnjuː/ Thu nhập

135. Joblessness /ˈʤɒblɪsnəs/ Tình trạng thất nghiệp

136. Night shift /naɪt ʃɪft/ Ca đêm

137. Health insurance /helθ ɪnˈʃʊərəns/ Bảo hiểm sức khỏe

138. Company rule /ˈkʌmpəni ruːl/ Luật lệ của công ty

139. Facility /fəˈsɪlɪti/ Cơ sở vật chất

4. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm – các hành động thường gặp

140. to receive the customer complaint

/tuː rɪˈsiːv ðə ˈkʌstəmə kəmˈpleɪnt/

nhận ý kiến phàn nàn của khách hàng

141. to attend a meeting

/tuː əˈtend ə ˈmiːtɪŋ/

tham dự một cuộc họp

142. to lead a meeting

/tuː liːd ə ˈmiːtɪŋ/

chủ trì một cuộc họp

143. to assist the customer

/tuː əˈsɪst ðə ˈkʌstəmə/

hỗ trợ khách hàng

144. to reply to an email

/tuː rɪˈplaɪ tuː ən ˈiːmeɪl/

trả lời email

145. to submit the report

/tuː səbˈmɪt ðə rɪˈpɔːt/

nộp bản báo cáo tháng

146. to discuss the strategy

/tuː dɪsˈkʌs ðə ˈstrætɪʤi/

thảo luận chiến lược

147. to prepare for the annual report

/tuː prɪˈpeə fɔːr ˈænjʊəl rɪˈpɔːt/

chuẩn bị bản báo cáo thường niên

148. to contact customers

/tuː ˈkɒntækt wɪð ðə ˈkʌstəməz/

liên hệ với khách hàng

149. to invest in the new product

/tuː ɪnˈvest ɪn ðə njuː ˈprɒdʌkt/

đầu tư vào sản phẩm mới

150. to set the deadline

 /tuː set ðə ˈdedlaɪn/

đặt ra hạn chót

151. to meet a deadline

/tuː miːt ə ˈdedlaɪn/

làm kịp hạn chót

152. to inform

/tuː ɪnˈfɔːm/

thông báo

153. to present a report

/tuː ˈpreznt ə rɪˈpɔːt/

thuyết trình bản báo cáo

154. to schedule a conference

/tuː ˈʃedjuːl ə ˈkɒnfərəns kɔːl/

sắp lịch một hội nghị

155. Resign

/rɪˈzaɪn/

Xin nghỉ việc

156. Quit one’s job

/kwɪt wʌnz ʤɒb/

Bỏ việc

5. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm – các câu giao tiếp thông dụng nơi công sở

157. Please take a look at the CV attached below.

Mời các bạn xem CV đính kèm bên dưới.

158. I took a job as an engineer.

Tôi làm kỹ sư.

159. What was your previous occupation?

Trước đây bạn từng làm nghề gì?

160. He will take this post.

Anh ấy sẽ nhận vị trí này.

161. Who should I submit this file to?

Tôi nên nộp tài liệu này cho ai?

162. I will have to attend a meeting this afternoon.

Tôi sẽ tham gia một cuộc họp chiều nay.

163. I want to ask for a pay raise.

Tôi muốn yêu cầu tăng lương.

164. They hired me to work for them.

Họ thuê tôi làm việc cho họ.

165. We’ll redo it if there is any fault.

Chúng tôi sẽ làm lại nếu có bất kỳ lỗi nào.

166. We will work as a group.

Chúng tôi sẽ làm việc theo nhóm.

167. You should consult your manager in advance.

Bạn nên hỏi ý kiến ​​của quản lý trước.

168. I used to work in a university before.

Tôi đã từng làm việc tại một trường đại học trước đây.

169. I have 1 year experience working in this post.

Tôi có 1 năm kinh nghiệm làm việc tại vị trí này.

170. I need your signature here.

Tôi cần chữ ký của bạn ở đây.

171. You need to send an absence letter before your days off.

Bạn cần phải gửi đơn xin nghỉ trước hôm nghỉ.

172. With all due respect, I think we should not sign this contract.

Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ chúng ta không nên ký hợp đồng này.

173. I will go over all these points one more time.

Tôi sẽ đi nhắc lại những chi tiết này một lần nữa.

174. If you reach the target, you will get perks.

Nếu bạn đạt được mục tiêu, bạn sẽ nhận được khoản tiền thưởng.

175. We’re looking for an experienced teacher.

Chúng tôi đang tìm một giáo viên có kinh nghiệm.

176. Please send your application via my email.

Vui lòng gửi đơn đăng ký của bạn qua email của tôi.

177. What are the job requirements?

Yêu cầu của công việc này là gì?

178. I want to work in a more challenging environment.

Tôi muốn làm việc trong môi trường với nhiều thử thách hơn.

179. This job matches with what I am looking for

Công việc này phù hợp với những gì tôi đang tìm kiếm

180. My time management skills and my diligence make me perfect for this job.

Kỹ năng quản lý thời gian và sự cần cù của tôi rất phù hợp với vị trí này.

181. My salary expectations are in line with my qualifications.

Tôi kỳ vọng mức lương tương xứng với trình độ của tôi.

182. I would like more information regarding the duties of this position.

Tôi muốn biết thêm thông tin về công việc này.

183. Let’s get back to work!

Hãy trở lại làm việc thôi nào!

184. Thanks in advance!

Cảm ơn trước nhé!

185. I really appreciate your help!

Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn!

186. You’re welcome.

Không có gì.

187. Pardon me.

Thứ lỗi cho tôi.

188. I’m on sick leave.

Tôi đang nghỉ ốm.

189. Let’s go pick up some lunch.

Đi ăn trưa đi.

190. Let’s talk it over!

Nói qua một chút đi!

191. Don’t hesitate to message me.

Đừng ngại nhắn tin cho tôi nhé!

192. We offer competitive pay rates.

Chúng tôi đưa ra mức lương cạnh tranh.

193. How long does it take you to get to work?

Bạn mất bao nhiêu thời gian để đi đến công ty?

194. I’ll be back at 2 PM.

Tôi sẽ quay lại lúc 2h chiều.

195. She is promoted.

Cô ấy đã được thăng chức.

196. The Internet is down at the moment.

Mạng internet giờ đang tạm bị ngắt rồi.

197. My hands are full right now.

Bây giờ tôi đang hơi bận.

198. I’ve been overwhelmed with work these days!

Dạo gần đây công việc của tôi đang bị quá tải!

199. Could you do me a favor?

Bạn giúp tôi việc này được chứ?

200. I speak English fluently.

Tôi có thể giao tiếp tiếng Anh trôi chảy.

Trên đây là tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm cơ bản nhất. Cùng lưu lại và ứng dụng ngay trong môi trường làm việc xem có những thay đổi như thế nào bạn nhé!

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *