Cùng 1 vị trí công việc nhưng nếu bạn có tiếng Anh tốt, chắc chắn mức lương và cơ hội thăng tiến sẽ cao hơn. Không phải cứ làm việc với Tây mới dùng tiếng Anh, dù bạn đang làm với đồng nghiệp người Việt, giao tiếp tiếng Anh vẫn rất cần thiết.
Cùng nạp bộ từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm cơ bản nhất. Đây là tổng hợp các từ có khả năng ứng dụng ngay và luôn trong giao tiếp hàng ngày. Bạn chớ bỏ qua nhé!
1. Director /dɪˈrektə/ Giám đốc
2. Vice director /vaɪs dɪˈrektə/ Phó giám đốc
3. President /ˈprezɪdənt/ Chủ tịch
4. Founder /ˈfaʊndə/ Người sáng lập
5. Co-founder /kəʊ-ˈfaʊndə/ Đồng sáng lập
6. Vice president /vaɪs ˈprezɪdənt/ Phó chủ tịch
7. Board of directors /bɔːd ɒv dɪˈrektəz/ Hội đồng quản trị
8. Shareholder /ʃeəˈhəʊldə/ Cổ đông
9. Executive /ɪgˈzekjʊtɪv/ Thành viên ban quản trị
10. Chief Executive Officer (CEO) /ʧiːf ɪgˈzekjʊtɪv ˈɒfɪsə/ Giám đốc điều hành
11. Chief Marketing Officer (CMO) /ʧiːf ˈmɑːkɪtɪŋ ˈɒfɪsə/ Giám đốc Marketing
12. Chief Legal Officer (CLO) /ʧiːf ˈliːgəl ˈɒfɪsə/ Giám đốc pháp lý
13. Chief Operating Officer (COO) /ʧiːf ˈɒpəreɪtɪŋ ˈɒfɪsə/ Giám đốc vận hành
14. Project manager (PM) /ˈprɒʤekt ˈmænɪʤə/ Quản lý dự án
15. Accounting Manager /əˈkaʊntɪŋ ˈmænɪʤə/ Trưởng phòng Kế toán
16. Financial Manager /faɪˈnænʃəl ˈmænɪʤə/ Trưởng phòng tài chính
17. Production manager /prəˈdʌkʃən ˈmænɪʤə/ Giám đốc sản xuất
18. Human resources manager (HRM) /ˈhjuːmən rɪˈsɔːsɪz ˈmænɪʤə/ Trưởng phòng nhân sự
19. Chief Financial Officer (CFO) /ʧiːf faɪˈnænʃəl ˈɒfɪsə/ Giám đốc tài chính
20. Head of Department /hed ɒv dɪˈpɑːtmənt/ Trưởng Phòng, trưởng bộ phận
21. Product manager /ˈprɒdʌkt ˈmænɪʤə/ Giám đốc mảng sản phẩm
22. Boss /bɒs/ sếp (cách gọi gần gũi)
23. Team leader /tiːm ˈliːdə/ Trưởng nhóm
24. Supervisor /ˈsjuːpəvaɪzə/ Người giám sát
25. Accountant /əˈkaʊntənt/ Kế toán
26. Bookkeeper /ˈbʊkˌkiːpə/ Thủ thư, kế toán chứng từ
27. Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/ Nhân viên lễ tân
28. Sales /seɪlz/ Nhân viên bán hàng, nhân viên kinh doanh
29. Sales representative /seɪlz ˌreprɪˈzentətɪv/ Đại diện bán hàng
30. Assistant /əˈsɪstənt/ Trợ lý
31. Secretary /ˈsekrətri/ Thư ký
32. Employee /ˌemplɔɪˈiː/ Nhân viên, người làm
33. Staff /stɑːf/ Nhân viên
34. Specialist /ˈspeʃəlɪst/ Chuyên viên
35. Marketing specialist /ˈmɑːkɪtɪŋ ˈspeʃəlɪst/ Chuyên viên marketing
36. Collaborator /kəˈlæbəreɪtə/ Cộng tác viên
37. Trainee /treɪˈniː/ Thực tập sinh
38. Apprentice /əˈprentɪs/ Người học việc
39. Novice /ˈnɒvɪs/ Người mới
40. Junior staff /ˈʤuːnjə stɑːf/ Nhân viên chưa có nhiều kinh nghiệm
41. Senior staff /ˈsiːnjə stɑːf/ Nhân viên lâu năm, nhiều kinh nghiệm
42. Human resource personnel /ˈhjuːmən rɪˈsɔːs ˌpɜːrsəˈnel/ Nhân sự nhân sự
43. Customer service representative /ˈkʌstəmə ˈsɜːrvɪs ˌreprɪˈzentətɪv/ Đại diện dịch vụ khách hàng
44. Administrative assistant /ədˈmɪnɪstrətɪv əˈsɪstənt/ Trợ lý mảng hành chính
Langmaster - 60 Từ vựng chủ đề công sở - Học tiếng anh giao tiếp miễn phí cho người mới bắt đầu
45. Calculator /ˈkælkjuleɪtər/ Máy tính cầm tay
46. Calendar /ˈkælɪndər/ Cuốn lịch
47. Clipboard /ˈklɪpbɔːrd/ Bảng kẹp giấy
48. Computer /kəmˈpjuːtər/ Máy tính bàn
49. Correction pen /kəˈrekʃn pen/ Bút xóa
50. Envelope /ˈenvələʊp/ Phong bì
51. File cabinet /faɪl 'kæbɪnət/ Tủ đựng tài liệu, hồ sơ
52. File folder /faɪl 'fəʊldər/ Tập hồ sơ
53. Folder /ˈfəʊldər/ Tập tài liệu
54. Glue /ɡluː/ Keo dán
55. Scissors /ˈsɪzərz/ Kéo
56. Paper clip /ˈpeɪpər klɪp/ Kẹp giấy
57. Pencil /ˈpensl/ Bút chì
58. Pencil sharpener /ˈpensl ʃɑːrpnər/ Gọt bút chì
59. Pin /pɪn/ Cái ghim giấy
60. Post-it-note /ˈpəʊst ɪt nəʊt/ Giấy nhớ
61. Printer /ˈprɪntər/ Máy in
62. Photocopier /ˈfəʊtəʊkɑːpiər/ Máy phô tô
63. Projector /prəˈdʒektər/ Máy chiếu
64. Staple /ˈsteɪpl/ Cái ghim
65. Stapler /ˈsteɪplər/ Cái dập ghim
66. Staple remover /ˈsteɪpl rɪmuːvər/ Cái gỡ ghim
67. Telephone /ˈtelɪfəʊn/ Điện thoại bàn
68. Tape /teɪp/ Băng dính
69. Rubber band /ˌrʌbər ˈbænd/ Dây chun
70. Business card /ˈbɪznəs kɑːrd/ Danh thiếp
71. Whiteboard /ˈwaɪtbɔːrd/ Bảng trắng
72. Bookcase /ˈbʊkkeɪs/ Giá sách
73. Briefcase /ˈbriːfkeɪs/ Vali tài liệu
74. Laptop /ˈlæptɑːp/ Máy tính xách tay
75. Résumé /ˈrezəmeɪ/ Sơ yếu lý lịch
76. Binder /ˈbaɪndər/ Bìa rời
77. Desk /desk/ Bàn
78. Chair /tʃer/ Ghế
79. Air – conditioner /ˈer kəndɪʃənər/ Điều hòa
80. marker /ˈmɑːkə/ bút viết bảng
81. notepad /ˈnəʊtpæd/ giấy nhớ
82. pin /pɪn/ ghim giấy
83. pushpin /ˈpʊʃpɪn/ đinh ghim
84. pencil sharpener /ˈpensl ˈʃɑːpənə/ cái gọt bút chì
85. paper cutter /ˈpeɪpə ˈkʌtə/ dụng cụ cắt giấy
86. plastic binding machine /ˈplæstɪk ˈbaɪndɪŋ məˈʃiːn/ dụng cụ đóng sổ
87. paper shredder /ˈpeɪpə ˈʃredə/ máy xén giấy
88. neck pillow /nek ˈpɪləʊ/ gối cổ
89. surveillance camera /seːˈveɪləns ˈkæmərə/ camera giám sát
90. scissors /ˈsɪzəz/ kéo
91. carbon paper /ˈkɑːbən ˈpeɪpə/ giấy than
92. glue /gluː/ hồ dán/ keo dán
93. uniform /ˈjuːnɪfɔːm/ đồng phục
94. ID card /aɪ-diː kɑːd/ thẻ nhân viên
95. ID holder /aɪ-diː ˈhəʊldə/ dây đeo thẻ
96. office punch /həʊl ˈpʌnʧ/ dụng cụ bấm lỗ giấy
97. business card /ˈbɪznɪs kɑːd/ danh thiếp
98. swivel chair /ˈswɪvl ʧeə/ ghế xoay
Xem thêm:
=> Bỏ túi kho 30 từ vựng đa dạng về chủ đề thời tiết trong tiếng Anh
=> Những kiến thức cần biết liên quan đến từ vựng về đồ ăn bằng tiếng Anh
=> 1000 tư vựng thông dụng nhất
99. Sick leave /sɪk liːv/ Ngày nghỉ ốm có phép
100. Annual leave /ˈænjʊəl liːv/ Ngày nghỉ hàng năm
101. Layoffs /ˈleɪˈɒfs/ Sa thải do không cần vị trí công việc đó nữa
102. Post /pəʊst/ Vị trí công việc
103. Career path /kəˈrɪə pɑːθ/ Con đường sự nghiệp
104. Office /ˈɒfɪs/ Văn phòng
105. Salary level /ˈsæləri ˈlevl/ Mức lương
106. Income /ˈɪnkʌm/ Thu nhập
107. Expenditure /ɪksˈpendɪʧə/ Khoản chi tiêu
108. Passion /ˈpæʃən/ Đam mê
109. Promote /prəˈməʊt/ Thăng tiến, lên chức
110. Pension /ˈpenʃən/ Lương hưu
111. CV /siː-viː/ Bản lý lịch
112. Practical experience /ˈpræktɪkəl ɪksˈpɪərɪəns/ Kinh nghiệm thực tế
113. Low-paid job /ˈləʊˈpeɪd dʒɑːb/ Công việc được trả lương thấp
114. Retirement /rɪˈtaɪəmənt/ Nghỉ hưu
115. A steady job /ə ˈstedi ʤɒb/ Công việc ổn định
116. Workload /ˈwɜːkˌləʊd/ Khối lượng công việc
117. Internship /ˈɪntɜːnʃɪp/ Kì thực tập
118. Dismiss /dɪsˈmɪs/ Sa thải
119. Budget /ˈbʌʤɪt/ Ngân sách
120. A desk job /ə desk ʤɒb/ Công việc văn phòng
121. A nine to five job (9-5) /ə naɪn tuː faɪn ʤɒb/ Công việc nhàm chán/theo giờ hành chính
122. Workplace /ˈwɜːkˌpleɪs/ Nơi làm việc
123. Morale /mɒˈrɑːl/ Tinh thần
124. Maternity leave /məˈtɜːnɪti liːv/ Kì nghỉ đẻ
125. Salary increment /ˈsæləri ˈɪnkrɪmənt/ Tăng lương
126. Bonus /ˈbəʊnəs/ Tiền thưởng
127. Part-time job /pɑːt-taɪm ʤɒb/ Công việc làm bán thời gian
128. Full-time job /fʊl-taɪm ʤɒb/ Công việc làm toàn thời gian
129. Offer /ˈɒfə/ Lời đề nghị
130. Labor /ˈleɪbə/ Lao động
131. High-pressure environment /haɪ-ˈpreʃər ɪnˈvaɪərənmənt/
Môi trường có nhiều áp lực
132. Remuneration /rɪˌmjuːnəˈreɪʃən/ Tiền thù lao
133. Well-paid job /wel-peɪd ʤɒb/ Công việc được trả lương hậu hĩnh
134. Revenue /ˈrevɪnjuː/ Thu nhập
135. Joblessness /ˈʤɒblɪsnəs/ Tình trạng thất nghiệp
136. Night shift /naɪt ʃɪft/ Ca đêm
137. Health insurance /helθ ɪnˈʃʊərəns/ Bảo hiểm sức khỏe
138. Company rule /ˈkʌmpəni ruːl/ Luật lệ của công ty
139. Facility /fəˈsɪlɪti/ Cơ sở vật chất
140. to receive the customer complaint
/tuː rɪˈsiːv ðə ˈkʌstəmə kəmˈpleɪnt/
nhận ý kiến phàn nàn của khách hàng
141. to attend a meeting
/tuː əˈtend ə ˈmiːtɪŋ/
tham dự một cuộc họp
142. to lead a meeting
/tuː liːd ə ˈmiːtɪŋ/
chủ trì một cuộc họp
143. to assist the customer
/tuː əˈsɪst ðə ˈkʌstəmə/
hỗ trợ khách hàng
144. to reply to an email
/tuː rɪˈplaɪ tuː ən ˈiːmeɪl/
trả lời email
145. to submit the report
/tuː səbˈmɪt ðə rɪˈpɔːt/
nộp bản báo cáo tháng
146. to discuss the strategy
/tuː dɪsˈkʌs ðə ˈstrætɪʤi/
thảo luận chiến lược
147. to prepare for the annual report
/tuː prɪˈpeə fɔːr ˈænjʊəl rɪˈpɔːt/
chuẩn bị bản báo cáo thường niên
148. to contact customers
/tuː ˈkɒntækt wɪð ðə ˈkʌstəməz/
liên hệ với khách hàng
149. to invest in the new product
/tuː ɪnˈvest ɪn ðə njuː ˈprɒdʌkt/
đầu tư vào sản phẩm mới
150. to set the deadline
/tuː set ðə ˈdedlaɪn/
đặt ra hạn chót
151. to meet a deadline
/tuː miːt ə ˈdedlaɪn/
làm kịp hạn chót
152. to inform
/tuː ɪnˈfɔːm/
thông báo
153. to present a report
/tuː ˈpreznt ə rɪˈpɔːt/
thuyết trình bản báo cáo
154. to schedule a conference
/tuː ˈʃedjuːl ə ˈkɒnfərəns kɔːl/
sắp lịch một hội nghị
155. Resign
/rɪˈzaɪn/
Xin nghỉ việc
156. Quit one's job
/kwɪt wʌnz ʤɒb/
Bỏ việc
157. Please take a look at the CV attached below.
Mời các bạn xem CV đính kèm bên dưới.
158. I took a job as an engineer.
Tôi làm kỹ sư.
159. What was your previous occupation?
Trước đây bạn từng làm nghề gì?
160. He will take this post.
Anh ấy sẽ nhận vị trí này.
161. Who should I submit this file to?
Tôi nên nộp tài liệu này cho ai?
162. I will have to attend a meeting this afternoon.
Tôi sẽ tham gia một cuộc họp chiều nay.
163. I want to ask for a pay raise.
Tôi muốn yêu cầu tăng lương.
164. They hired me to work for them.
Họ thuê tôi làm việc cho họ.
165. We'll redo it if there is any fault.
Chúng tôi sẽ làm lại nếu có bất kỳ lỗi nào.
166. We will work as a group.
Chúng tôi sẽ làm việc theo nhóm.
167. You should consult your manager in advance.
Bạn nên hỏi ý kiến của quản lý trước.
168. I used to work in a university before.
Tôi đã từng làm việc tại một trường đại học trước đây.
169. I have 1 year experience working in this post.
Tôi có 1 năm kinh nghiệm làm việc tại vị trí này.
170. I need your signature here.
Tôi cần chữ ký của bạn ở đây.
171. You need to send an absence letter before your days off.
Bạn cần phải gửi đơn xin nghỉ trước hôm nghỉ.
172. With all due respect, I think we should not sign this contract.
Với tất cả sự tôn trọng, tôi nghĩ chúng ta không nên ký hợp đồng này.
173. I will go over all these points one more time.
Tôi sẽ đi nhắc lại những chi tiết này một lần nữa.
174. If you reach the target, you will get perks.
Nếu bạn đạt được mục tiêu, bạn sẽ nhận được khoản tiền thưởng.
175. We're looking for an experienced teacher.
Chúng tôi đang tìm một giáo viên có kinh nghiệm.
176. Please send your application via my email.
Vui lòng gửi đơn đăng ký của bạn qua email của tôi.
177. What are the job requirements?
Yêu cầu của công việc này là gì?
178. I want to work in a more challenging environment.
Tôi muốn làm việc trong môi trường với nhiều thử thách hơn.
179. This job matches with what I am looking for
Công việc này phù hợp với những gì tôi đang tìm kiếm
180. My time management skills and my diligence make me perfect for this job.
Kỹ năng quản lý thời gian và sự cần cù của tôi rất phù hợp với vị trí này.
181. My salary expectations are in line with my qualifications.
Tôi kỳ vọng mức lương tương xứng với trình độ của tôi.
182. I would like more information regarding the duties of this position.
Tôi muốn biết thêm thông tin về công việc này.
183. Let's get back to work!
Hãy trở lại làm việc thôi nào!
184. Thanks in advance!
Cảm ơn trước nhé!
185. I really appreciate your help!
Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn!
186. You're welcome.
Không có gì.
187. Pardon me.
Thứ lỗi cho tôi.
188. I'm on sick leave.
Tôi đang nghỉ ốm.
189. Let's go pick up some lunch.
Đi ăn trưa đi.
190. Let's talk it over!
Nói qua một chút đi!
191. Don't hesitate to message me.
Đừng ngại nhắn tin cho tôi nhé!
192. We offer competitive pay rates.
Chúng tôi đưa ra mức lương cạnh tranh.
193. How long does it take you to get to work?
Bạn mất bao nhiêu thời gian để đi đến công ty?
194. I'll be back at 2 PM.
Tôi sẽ quay lại lúc 2h chiều.
195. She is promoted.
Cô ấy đã được thăng chức.
196. The Internet is down at the moment.
Mạng internet giờ đang tạm bị ngắt rồi.
197. My hands are full right now.
Bây giờ tôi đang hơi bận.
198. I've been overwhelmed with work these days!
Dạo gần đây công việc của tôi đang bị quá tải!
199. Could you do me a favor?
Bạn giúp tôi việc này được chứ?
200. I speak English fluently.
Tôi có thể giao tiếp tiếng Anh trôi chảy.
50 CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG NHẤT Ở CÔNG SỞ - KHÓA HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM
Trên đây là tổng hợp 200 từ vựng tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm cơ bản nhất. Cùng lưu lại và ứng dụng ngay trong môi trường làm việc xem có những thay đổi như thế nào bạn nhé!