Làm sao để nói lời từ chối bằng tiếng Anh đúng cách và lịch sự

Trong cuộc sống đôi khi chúng ta phải đưa ra nhiều lời khước từ khác nhau, nhưng làm thế nào để khi từ chối mà không gây khó chịu và tổn thương cho đối phương. Cùng bài viết sau tìm hiểu những cách từ chối bằng tiếng Anh sao cho lịch sự và khéo léo nhất.

1. Lý do mà chúng ta hay ngại nói lời từ chối người khác

Thứ nhất là chúng ta nghĩ rằng mình thật xấu xa khi khước từ đề nghị của ai đó, cảm thấy bản thân ích kỷ và không hòa đồng. Từ đó khiến chúng ta thấy khó chịu và day dứt không nỡ buông lời từ chối đối phương.

Lý do mà chúng ta hay ngại nói lời từ chối người khác

Lý do mà chúng ta hay ngại nói lời từ chối người khác

Mặc khác, nhiều người ngại từ chối vì sợ đối phương đau lòng, sợ làm họ đau lòng, bản thân luôn băn khoăn không biết người kia có bị tổn thương hay cảm thấy bị xem thường hay không.

Một lý do khác khá có tính chủ quan là chúng ta sợ đánh mất cơ hội nào đó, điều này cũng khá dễ hiểu vì mỗi một lời đề nghị điều đem đến những cơ hội khác nhau mà chúng ta không biết trước được.

2. Phản ứng thường thấy khi chúng ta đứng trước những lời mời, lời đề nghị của người khác

Phản ứng mà dễ nhìn thấy nhất chính là thỏa hiệp, xuất phát từ sự sợ người khác ngại hay tổn thương hoặc vì một lý do ràng buộc nào đó mà nhiều người lựa chọn phương án thỏa hiệp.

Nhiều người sẽ chọn cách từ chối thẳng thừng và dứt khoát, thường trong trường hợp này là vì trông bạn có sự tức giận và mang ý không tốt hoặc có thể là muốn kèm một lời tấn công người kia.

Trường hợp còn lại là im lặng, né tránh mà không thể hiện rõ ràng là từ chối hay chấp nhận. Có thể bạn làm vậy là vì vừa muốn từ chối nhưng cũng sợ khiến người khác đau lòng, khiến cho bản thân mình đánh mất cơ hội.

3. Các động từ mang nghĩa từ chối, khước từ trong tiếng Anh

Các động từ mang nghĩa từ chối, khước từ trong tiếng Anh

Các động từ mang nghĩa từ chối, khước từ trong tiếng Anh

Refuse: mang nghĩa ý là “từ chối”, “khước từ”

Reject: nghĩa là “không nhận”, “từ chối nhận”

Deny: mang nghĩa là “phủ nhận”, “từ chối”

Disavow: nghĩa là “không nhận”, “từ chối”

Give up: nghĩa là “từ bỏ”, “từ chối”

Khi nào nên nói lời từ chối bằng tiếng Anh

Chúng ta nói lời từ chối khi cảm thấy không hài lòng hoặc không thích đối với lời đề nghị nào đó

Từ chối khi cảm thấy lời mời, lời đề nghị của đối phương có ý không tốt và có thể gây các tác hại xấu cho bạn

Từ chối khi không thoải mái và ngại ngùng với lời mời của người khác

4. Từ chối các lời mời của người khác trong tiếng Anh

Cách từ chối bằng tiếng Anh lịch sự nhất

Cách từ chối bằng tiếng Anh lịch sự nhất

I’m sorry, I’m busy: xin lỗi bạn tôi bận rồi

Maybe another time: có lẽ phải để lần sau rồi

That sounds great, but… : có vẻ tuyệt nhưng mà……

I’m sorry I can’t come that time: xin lỗi nhưng tôi không thể đến vào thời gian đó được

I really appreciate your invitation but I’m sorry that …….. : tôi vô cùng trân trọng lời mời của bạn nhưng tôi lấy làm tiếc rằng……

I wish that I could come, but unfortunately that …..: tôi mong rằng mình có thể đến nhưng mà rất tiếc……

That’s very kind of you but ……: bạn thật là tốt nhưng mà……

Thank you (for asking) but I have to …..: cảm ơn bạn rất là nhiều nhưng tôi phải…….

I really appreciate your invitation, but…: tôi thật sự trân trọng lời mời của bạn nhưng ……

What a pity, I’ll be abroad then: thật đáng tiếc vì sau đó tôi sẽ ra nước ngoài

I’m sorry, but I can’t…: xin lỗi nhưng tôi không thể…..

I’d really like to, but…: tôi thật sự vô cùng thích thú nhưng……

That’ll be great, but I’m sorry…: thật tuyệt nhưng tôi lấy làm tiếc……

I’m afraid I can’t make it…: tôi sợ rằng mình không thể làm điều đó được.

5. Nói từ chối khi được đề xuất việc nào đó trong tiếng Anh

Nói từ chối khi được người khác nhờ giúp đỡ bằng tiếng Anh

Nói từ chối khi được người khác nhờ giúp đỡ bằng tiếng Anh

I appreciate the offer but …..: tôi trân trọng lời đề nghị của bạn nhưng mà…

That would be great, but …..: điều đó sẽ thật tuyệt vời nhưng mà…

Thank you for your offer, but I ….: cảm ơn đề nghị của bạn nhưng mà tôi…

I am not really fond of + V_ing : tôi không thật sự là thích…

That’s not my idea of ……: điều đó không phải ý kiến của tôi cho….

I don’t think that will be great: tôi không nghĩa rằng điều đó sẽ tuyệt vời

I wish I could, but right now, I can’t…: tôi mong rằng mình có thể nhưng thật tiếc hiện tại tôi không thể…

I really wish I could help, but I can’t…: tôi thật sự mong rằng mình có thể giúp nhưng xin lỗi tôi không thể…

I’m sorry I can’t help you here…: tôi xin lỗi vì không thể giúp đỡ được bạn ngay….

Normally, I’d be able to help, but…: bình thường thì tôi có thể giúp nhưng mà….

I’m sorry, I’ll help another time, but I can’t today…: tôi xin lỗi, tôi có thể giúp vào thời gian khác nhưng hôm nay tôi không thể…

I’d love to help, but right now, I’m too busy…: tôi rất vui lòng giúp bạn nhưng bây giờ thì tôi quá bận để…

6. Nói từ chối khi được người khác nhờ giúp đỡ bằng tiếng Anh

I would love to help you but ….: tôi cũng mong muốn giúp bạn nhưng mà…

I wish I could help you but….: tôi mong rằng tôi có thể giúp nhưng mà…

Normally I would be able but …..: bình thường thì tôi có thể nhưng mà…

Unfortunately, this is not a suitable time for me: thật là không may nhưng đây không phải là thời điểm thích hợp với tôi

I’m afraid I can’t: tôi sợ rằng mình không thể

7. Một số mẫu câu từ chối thường dùng bằng tiếng Anh

I’m sorry that I have a previous engagement: thật lấy làm tiếc rằng tôi đã có hẹn vào trước đó rồi

I’m sorry that I have another appointment: tôi thật lấy làm tiếc rằng tôi đã có hẹn rồi

I really appreciate your invitation but I’m afraid that I’m tied up all this week: tôi vô cùng trân trọng lời mời của bạn nhưng tôi sợ rằng mình sẽ bận cả tuần.

I’m sorry that I’m busy all week, Why don’t we go next week?: tôi thật lấy làm tiếc rằng tôi sẽ bận cả tuần, bạn nghĩ sao nếu chúng ta đi vào tuần sau?

I wouldn’t be available this time, But I would love to join you another time: lần này tôi không thể tham gia, nhưng tôi rất muốn được đi cùng bạn vào thời gian khác.

That would be wonderful, but I am not able to make it this time, How about next week?: điều đó thật là tuyệt, nhưng tôi không thể thực hiện nó vào thời gian này, tuần sau thì thế nào?

I can’t this night,  How about tomorrow?: tôi nay tôi không thể đi, ngày mai thì sao?

Sorry but tomorrow is not suitable time for me, Would weekend work for you instead?: thật tiếc nhưng ngày mai tôi không thể, cuối tuần thì sao?

Trên đây là những câu từ chối bằng tiếng Anh lịch sự và khéo léo nhất được thống kê lại. Mong rằng bạn có thể học thêm được nhiều kiến thức bổ ích về lời nói từ chối trong tiếng Anh, để khước từ người khác mà không gây khó chịu hay tổn thương cho đối phương và bản thân mình cũng được thoải mái.

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *