CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ CÁCH SỬ DỤNG

Tiếng Anh quan trọng nhất không chỉ ở 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết mà còn ở ngữ pháp cơ bản. Ngữ pháp bạn thành thạo, tự tin sử dụng tiếng Anh giao tiếp, toàn diện 4 kỹ năng. Vậy, “Sử dụng các thì trong tiếng Anh như thế nào?”, “Các cách áp dụng các thì trong tiếng Anh?”. Hãy cùng tìm hiểu các thì trong tiếng Anh và cách sử dụng nhé 

I. Các thì trong tiếng Anh và cách sử dụng pdf 

1. Thì hiện tại

các thì trong tiếng anh và cách sử dụng

Thì 

Cách dùng 

Dấu hiệu nhận biết 

Hiện tại đơn 

  

  • Diễn tả 1 hành động xảy ra trong 1 thời gian dài 

I often play with my friends after school

  • Diễn tả một thời gian biểu, lịch trình.  

The football match starts at 1 p.m this afternoon.

  • Diễn tả 1 sự thật hiển nhiên.  

The moon goes around the Earth

Always, Frequently, Occasionally, Rarely, Often, Usually, Regularly, Sometimes, Never. 

Hiện tại tiếp diễn 

  • Diễn tả một hành động đang diễn ra ở thời điểm hiện tại.

She is playing with her friend now

  • Diễn tả một hành động đang xảy ra nhưng không nhất thiết xảy ra tại thời điểm nói  

I am currently working for a Korean company

  • Khi đi cùng với “Always”, diễn ra một hành động xảy ra nhiều lần và gây khó chịu 

He is always being late for school 

  • Diễn tả một hành động có khả năng cao sẽ xảy ra  

He is coming tomorrow 

Now, Right now, At the moment, At this moment, At present, Look!, Listen!. 

Hiện tại hoàn thành 

  • Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại 

I have known him for 2 years.

  • Diễn tả về một kinh nghiệm đã từng trải qua  

This is the best place that I have been to. 

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ và để lại hậu quả ở thời điểm nói. 

They can’t get into the house because they’ve lost the key. 

Already, just, recently, lately, not…yet, ever, never, still, several times, up to now, many times, so far, never before, before, yet, for, since, up to the present 

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

  • Nhấn mạnh tính liên tục của một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.  

They have been living in Saigon for more than 20 years 

All-day, all week, all month, for, since. 

2. Thì quá khứ 

các thì trong tiếng anh và cách sử dụng

Thì 

Cách dùng 

Dấu hiệu nhận biết 

Quá khứ đơn 

  • Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ 

Did you call her to tell her about the news? 

  • Diễn tả thói quen trong quá khứ 

 I used to drink coffee every morning 

Ago, yesterday, last night/ day/ week/ month

Quá khứ tiếp diễn 

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ 

I was playing with my friends at 9am yesterday

  • Diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào  

I was watching the news when she texted me

  • Diễn tả những hành động xảy ra song song trong quá khứ 

I was doing homework while she is watching TV

At this time last night, when, while. 

Quá khứ hoàn thành 

  • Diễn tả một hành động đã xảy ra trước một thời điểm hay một hành động khác trong quá khứ 

Before she played games, she had done all her housework 

By the time, prior to that time, as soon as, when, before, after, until then. 

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn 

  • Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ 

He lost weight because he hadn’t been eating anything for a long time before 

Before, after, until then, since, for.

3. Thì tương lai 

 

các thì trong tiếng anh và cách sử dụng

Thì 

Cách dùng 

Dấu hiệu nhận biết 

Tương lai đơn 

  • Diễn tả một hành động sẽ xảy ra nhưng không chắc chắn 

I will pick you up later

  • Diễn tả lời ngỏ ý, lời hứa, đề nghị, đe doạ  

I promise I will call you later

Tomorrow, in + thời gian trong tương lai, next week/month/year, later 

Tương lai tiếp diễn 

  • Diễn tả một hành động đang diễn ra ở một thời điểm xác định trong tương lai.  

I will be at my grandparents’ house at this time next Sunday

Next week/month/year, next time, in the future, and soon. 

Tương lai hoàn thành 

  • Diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai 

She will have finished her dinner before 10 am. 

By/Before + mốc thời gian trong tương lai, By the time, By the end of + mốc thời gian tương lai. 

Tương lai hoàn thành tiếp diễn 

  • Nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đang xảy ra trong tương lai và kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai. 

I will have been learning English for 12 years by the end of next week.

For + khoảng thời gian + By/Before + the end of next month/week/year, By the time, By then. 

II. Bài tập các thì trong tiếng Anh 

1. Put the verb into the correct form, will be (do)ing or will have (done). 

  • The meeting starts at 9.30 and won’t last longer than an hour. You can be sure that (it/ finish) …………………………………… by 11 o’clock. 

  • Do you think (you/ still/ live) …………………………………… in the same place in ten years’ time?

  • Lisa is travelling in Europe and so far she has travelled about 1,000 miles. By the end of the trip, (she / travel) …………………………………… more than 3,000 miles. 

  • If you need to contact me, (I / stay) …………………………………… at the Lion Hotel until Friday. 

  • Ben is on holiday and is spending his money very quickly. If he continues like this, (he / spend) …………………………………… all his money before the end of his holiday. 

  • I’m fed up with my job. I hope (I / not / do) …………………………………… it much longer. 

(Nguồn: Grammar in use) 

2. Complete the sentences 

  • Steve (not/ play) …………………………………… football on Saturday. He’s hurt his leg. 

  • (We/ have) …………………………………… a party next week. We’ve invited all our friends. 

  • (I/ not / work) …………………………………… tomorrow. It’s a public holiday. 

  • (I/ leave) …………………………………… now. I’ve come to say goodbye. 

  • ‘What time (you/ go)  ……………………………………  out this evening?’ ‘Seven o’clock.’

  • I love New York. (I/ go)  …………………………………… there soon. 

  • Ben can’t meet us on Monday. (He / work) …………………………………… late. 

  • (Laura / not / come) …………………………………… to the party tomorrow. She isn’t well.

(Nguồn: Grammar in use) 

Đáp án  

  1.  

  • It will have finished or it will be finished 

  • You’ll still be living/ You will still be living  

  • She’ll have travelled/ She will have travelled 

  • I’ll be staying/ I will be staying 

  • He’ll have spent/ He will have spent 

  • I won’t be doing/ I will not be doing 

  • is not playing 

  • We’re having 

  • I’m not working 

  • I’m leaving 

  • are you going 

  • I’m going 

  • He’s working / He is working 

  • Laura isn’t coming / Laura’s not coming  

Rate this post

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *